Camera an ninh IP Vision Hitech VDA50SMTi.
1.3 Megapixel 1/2.8" SONY quét CMOS tân tiến
Độ nhạy ánh sáng thấp .
Ống kính 3 mm Megapixel
Đa truyền dẫn chuẩn H.264 và MJPEG
Hỗ trợ phân giải màn hình lên đến 1280x1024 (FHD)
Hỗ trợ chế độ CBR và CVBR
Điều chỉnh tỷ lệ khung hình
Mặt nạ riêng tư lên đến 8 vùng
Hỗ trợ WDR, Defog, 2D+3DNR. Sense-Up
PTZ kỹ thuật số
Vandalproof / Tamperproof
IP66 chống nước
Điều chỉnh 3 chiều
12VDC/ IEEE802.3af POE
Hỗ trợ ONVIF (Profile-S)
Chứng nhận E (Chứng nhận E-11 ) Approval No. 10R-48333
EN50155 / EN45545
Bao gồm cài đặt IP dựa trên Windows Và phần mềm bản quyền NVR 16 miễn phí(Ghi hình mạng Videos)
XPT chuyên lắp đặt Camera IP Vision Hitech - Camera chống trộm, camera theo dõi, an ninh,...
Thiết bị giám sát Camera quan sát đang là giải pháp phổ biến và được xem như là một công cụ an ninh chủ đạo trong việc phòng chống tội phạm, giám sát dây truyền sản xuất, giám sát nhà xưởng… hay đơn giản như dành cho các phụ huynh có thể nhìn thấy con mình trong giờ làm việc. Camera hiện nay không còn là một thiết bị quá đắt đỏ với người dùng cá nhân hoặc doanh nghiệp.
Model | VDA50SMTi | |||
Hệ thống | ||||
CPU | 32-bit ARM9 RISC CPU lên đến 432MHz | |||
Flash | 128 Mbyte | |||
SDRAM | 128 Mbyte | |||
Camera | ||||
Mắt đọc hình ảnh | 1.3 Megapixel 1/2.8" SONY quét CMOS tân tiến | |||
Tổng số Pixels | 1312(H) x 1069(V) 1.40 Megapixel | |||
Hiệu ứng Pixels | 1305(H) x 1049(V) 1.37 Megapixel | |||
Tỷ lệ S/N | Hơn 50dB | |||
Chiếu sáng tối thiểu | 0.1 Lux @F2.0 | |||
Ống kính | Ống kính 3 mm Megapixel | |||
Video | ||||
Nén video | H.264 High Profile@4.0, Chất lượng hình ảnh MJPEG: 3 bước | |||
Độ phân giải | Lên đến 1280 x 1024 | |||
Tỷ lệ khung hình | H.264 lên đến 30fps với độ phân giải 1920x1080 MJPEG lên đến 30fps với độ phân giải VGA |
|||
Truyền dẫn Video | Hỗ trợ đa truyền dẫn đối với H.264, MJPEG, điều chỉnh khung hình, CVBR/CBR chuẩn H.264 | |||
Hiệu chỉnh | PTZ kỹ thuật số | |||
Thiết lập hình ản | Ngày và đêm | |||
Cân bằng ánh sáng trắng | ||||
Hướng tự động | ||||
Mặt nạ riêng tư | ||||
WDR(Thấp/Trung bình/cao) | ||||
Defog(On/Off), Smart IR (Off / 0~15) | ||||
3DNR(On/Off) | ||||
Hiệu ứng màu sắc, Hiệu ứng Sharpness, Chế độ Gương/ V-Flip. | ||||
Mạng/ Hệ thống tích hợp | ||||
Bảo mật | Bảo vệ mật khẩu, Ghi nhận truy xuất người dùng, mã hoá HTTPS | |||
Hỗ trợ giao thức | HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, UPnP, DNS, DDNS, NTP, RTSP, RTP, TCP, UDP, ICMP, DHCP | |||
Video thông minh | Phát hiện di chuyển màn hình 1920x1080 kèm khối 4x3 | |||
Sự kiện âm báo | Gởi tập tin thông qua ftp, E-mail, Thông báo bằng email, FTP và TCP | |||
Truyền dẫn Video | 5MB âm báo trước và 180 giây (tối đa) sau âm báo | |||
Nâng cấp Firmware | Nâng cấp từ xa qua mạng | |||
API | Tài liệu giao diện CGI , ActiveX Interface(ocx(dll) + tài liệu) | |||
Vật lý | ||||
Nguồn điện | DC12V/1.5A, PoE(mở qua Ethernet): 802.3af | |||
Lưu trữ | Micro SD Slot (đi kèm) | |||
Tiêu thụ điện năng | Tối đa 6W bằng hồng ngoại | |||
Khối lượng | 352g | |||
Đèn LED | Nguồn, Kết nối mạng | |||
Kích thước | 110mm(Dia.) x47.5mm | |||
Tổng quan | ||||
Nhiệt độ điều chỉnh | -10 độ C~50 độ C(14F~122F) | |||
Nhiệt độ lưu trữ | -20 độ C~60 độ C(-4F~140F) | |||
Phần mềm | ||||
Phần mềm đi kèm | NVR C/S (16 kênh), Cài đặt IP dành cho Windows |