Thiết bị giám sát hành trình Camera an ninh Vision VC59SM2Ti
- 2 Megapixel 1/2.8" SONY quét CMOS tân tiến
- Đa truyền dẫn chuẩn H.264 và MJPEG
- Hỗ trợ phân giải màn hình lên đến 1920x1080 (FHD)
- Full HD (1920x1080:1080p) tối đa 30fps
- Hỗ trợ chế độ CBR và CVBR
- Điều chỉnh tỷ lệ khung hình
- Mặt nạ riêng tư lên đến 8 vùng
- Hỗ trợ WDR, Defog, 2D+3DNR, Hồng ngoại thông minh
- PTZ kỹ thuật số
- 12VDC (Tuỳ chọn: IEEE802.3af POE)
- Hỗ trợ ONVIF
- Bao gồm cài đặt IP dựa trên Windows Và phần mềm bản quyền NVR 16 miễn phí(Ghi hình mạng Videos ).
Thiết bị giám sát hành trình Camera an ninh IP Vision Hitech VC59SM2Ti chất lượng HD siêu nét, chính hãng. điều khiển quay quét, giám sát hành trình online.
Model | VC59SM2Ti | |||
Hệ thống | ||||
CPU | 32-bit ARM9 RISC CPU lên đến 432MHz | |||
Flash | 128 Mbyte | |||
SDRAM | 128 Mbyte | |||
Camera | ||||
Mắt đọc hình ảnh | 2 Megapixel 1/2.8" SONY quét CMOS tân tiến | |||
Tổng số Pixels | 1952(H) x 1116(V) 2.18 Megapixel | |||
Hiệu ứng Pixels | 1944(H) x 1104(V) 2.15 Megapixel | |||
Tỷ lệ S/N | Hơn 50dB | |||
Ống kính(không kèm theo) | C/CS mount, DC Iris | |||
Video | ||||
Nén video | H.264 High Profile@4.0, Chất lượng hình ảnh MJPEG: 3 bước | |||
Độ phân giải | Lên đến 1920 x 1080 (Full HD) | |||
Tỷ lệ khung hình | H.264 lên đến 30fps với độ phân giải 1920x1080 MJPEG lên đến 30fps với độ phân giải VGA |
|||
Truyền dẫn Video | Hỗ trợ đa truyền dẫn đối với H.264, MJPEG, điều chỉnh khung hình, CVBR/CBR chuẩn H.264 | |||
Hiệu chỉnh | PTZ kỹ thuật số | |||
Thiết lập hình ảnh | Ngày và đêm | |||
Cân bằng ánh sáng trắng | ||||
Hướng tự động | ||||
Mặt nạ riêng tư | ||||
WDR(Thấp/Trung bình/cao) | ||||
Defog(On/Off), Hồng ngoại thông minh (Off / 0~15) | ||||
3DNR(On/Off) | ||||
Hiệu ứng màu sắc, Hiệu ứng Sharpness, Chế độ Gương/ V-Flip. | ||||
Đầu ra | CVBS : 1.0 Vp-p / 75Ω hỗn hợp | |||
Âm báo vào/ra | Vào: 1, Ra: 1 | |||
Âm báo | ||||
Truyền âm thanh | Âm thanh 2 chiều | |||
Nén âm thanh | G.711 | |||
Tỷ lệ mẫu | 8KHz | |||
Hệ thống tích hợp | ||||
Bảo mật | Bảo vệ mật khẩu, Ghi lại truy xuất người dùng, mã hoá HTTPS | |||
Giao thức hỗ trợ | HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, UPnP, DNS, DDNS, NTP, RTSP, RTP, TCP, UDP, ICMP, DHCP | |||
Video thông minh | Phát hiện di chuyển màn hình 1920x1080 kèm khối 4x3 | |||
Âm báo sự kiện | Gởi tập tin thông qua ftp, E-mail, Thông báo bằng email, FTP và TCP | |||
Truyền dẫn Video | 5MB âm báo trước và 180 giây (tối đa) sau âm báo | |||
Nâng cấp Firmware | Nâng cấp từ xa qua mạng | |||
API | Tài liệu giao diện CGI , ActiveX Interface(ocx(dll) + tài liệu) | |||
Vật lý | ||||
Nguồn điện | DC12V/1.5A, PoE(mở qua Ethernet): 802.3af tuỳ chọn | |||
Lưu trữ | Micro SD Slot (đi kèm) | |||
Tiêu thụ điện năng | Tối đa 5W | |||
Khối lượng | 600g | |||
Đèn LED | Nguồn, Kết nối mạng | |||
Kích thước | 66mm(W) x 64mm(H) x 136.8mm(D) | |||
Tổng quan | ||||
Nhiệt độ điều chỉnh | -10 độ C~50 độ C(14F~122F) | |||
Nhiệt độ lưu trữ | -20 độ C~60 độ C(-4F~140F) | |||
Phần mềm | ||||
Phần mềm đi kèm | NVR C/S (16 kênh), Cài đặt IP dành cho Windows |